Bảng giá đất Quận 1 2024 đang là thông tin được giới đầu tư và người mua nhà quan tâm hàng đầu. Với vị thế là trung tâm kinh tế, văn hóa và du lịch của TP Hồ Chí Minh, Quận 1 luôn giữ vững sức hút mạnh mẽ trên thị trường bất động sản. Tuy nhiên, năm 2024 chứng kiến nhiều biến động đáng kể về giá đất tại khu vực này, đòi hỏi nhà đầu tư cần có cái nhìn sâu sắc và cập nhật để đưa ra quyết định đúng đắn.

Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn bảng giá đất Quận 1 năm 2024 chi tiết và mới nhất, phân tích sâu về từng khu vực, đồng thời đánh giá tác động của biến động giá đất lên nền kinh tế và đưa ra những lời khuyên hữu ích cho nhà đầu tư.

Bảng giá đất quận 1 tp hồ chí minh năm 2024
Bảng giá đất quận 1 tp hồ chí minh năm 2024

Tổng Quan Thị Trường Bất Động Sản Quận 1 Năm 2024

Năm 2024, thị trường bất động sản Quận 1 tiếp tục sôi động với những điểm nổi bật sau:

  • Giá đất tăng mạnh ở các khu vực trung tâm: Các tuyến đường như Đồng Khởi, Lê Lợi, Nguyễn Huệ chứng kiến mức tăng giá đất đáng kể, từ 8% đến 15% so với năm 2023.
  • Nhu cầu về bất động sản cao cấp tăng cao: Các dự án căn hộ, biệt thự, nhà phố cao cấp tại Quận 1 vẫn thu hút sự quan tâm lớn từ giới đầu tư và người mua có tiềm lực tài chính.
  • Nguồn cung khan hiếm: Nguồn cung bất động sản tại Quận 1 vẫn còn hạn chế, đặc biệt là ở phân khúc nhà ở giá rẻ, tạo áp lực lên giá bán.
  • Xu hướng phát triển bất động sản xanh: Các dự án bất động sản xanh, chú trọng vào không gian sống bền vững và thân thiện với môi trường, đang ngày càng được ưa chuộng tại Quận 1.

Bảng Giá Đất Quận 1 Năm 2024 Theo Từng Tuyến Đường

ĐVT: 1.000 VND
Bảng giá đất Quận 1
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG Giá đất theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND Bảng giá đất dự kiến điều chỉnh Ghi chú
TỪ
 (ĐIỂM ĐẦU)
ĐẾN
 (ĐIỂM CUỐI)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
I TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ CÓ Ở QUYẾT ĐỊNH 02
1 ALEXANDRE DE RHODES TRỌN ĐƯỜNG 92.400 462.000
2 BÀ LÊ CHÂN TRỌN ĐƯỜNG 32.600 163.000
3 BÙI THỊ XUÂN TRỌN ĐƯỜNG 59.800 299.000
4 BÙI VIỆN TRỌN ĐƯỜNG 52.800 264.000
5 CALMETTE TRỌN ĐƯỜNG 57.800 289.000
6 CAO BÁ NHẠ TRỌN ĐƯỜNG 33.900 169.500
7 CAO BÁ QUÁT TRỌN ĐƯỜNG 46.200 231.000
8 CHU MẠNH TRINH TRỌN ĐƯỜNG 52.800 264.000
9 CÁCH MẠNG THÁNG 8 TRỌN ĐƯỜNG 66.000 330.000
10 CỐNG QUỲNH TRỌN ĐƯỜNG 58.100 290.500
11 CÔ BẮC TRỌN ĐƯỜNG 35.500 177.500
12 CÔ GIANG TRỌN ĐƯỜNG 35.600 178.000
13 CÔNG TRƯỜNG LAM SƠN TRỌN ĐƯỜNG 115.900 579.500
14 CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH 96.800 484.000
15 CÔNG XÃ PARIS TRỌN ĐƯỜNG 96.800 484.000
16 CÂY ĐIỆP TRỌN ĐƯỜNG 21.400 107.000
17 ĐINH CÔNG TRÁNG TRỌN ĐƯỜNG 32.600 163.000
18 ĐINH TIÊN HOÀNG LÊ DUẨN ĐIỆN BIÊN PHỦ 36.400 182.000
ĐIỆN BIÊN PHỦ VÕ THỊ SÁU 45.200 226.000
VÕ THỊ SÁU CẦU BÔNG 35.000 175.000
19 ĐIỆN BIÊN PHỦ CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ ĐINH TIÊN HOÀNG 35.000 175.000
ĐINH TIÊN HOÀNG HAI BÀ TRƯNG 45.500 227.500
20 ĐẶNG DUNG TRỌN ĐƯỜNG 32.000 160.000
21 ĐẶNG THỊ NHU TRỌN ĐƯỜNG 56.700 283.500
22 ĐẶNG TRẦN CÔN TRỌN ĐƯỜNG 37.400 187.000
23 ĐẶNG TẤT TRỌN ĐƯỜNG 32.000 160.000
24 ĐỀ THÁM VÕ VĂN KIỆT TRẦN HƯNG ĐẠO 30.300 151.500
TRẦN HƯNG ĐẠO PHẠM NGŨ LÃO 36.500 182.500
25 ĐỒNG KHỞI TRỌN ĐƯỜNG 162.000 810.000
26 ĐỖ QUANG ĐẨU TRỌN ĐƯỜNG 39.600 198.000
27 ĐÔNG DU TRỌN ĐƯỜNG 88.000 440.000
28 HAI BÀ TRƯNG BẾN BẠCH ĐẰNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI 96.800 484.000
NGUYỄN THỊ MINH KHAI VÕ THỊ SÁU 65.600 328.000
VÕ THỊ SÁU NGÃ 3 TRẦN QUANG KHẢI 72.700 363.500
NGÃ 3 TRẦN QUANG KHẢI CẦU KIỆU 58.200 291.000
29 HÒA MỸ TRỌN ĐƯỜNG 22.100 110.500
30 HUYỀN QUANG TRỌN ĐƯỜNG 24.600 123.000
31 HUYỀN TRÂN CÔNG CHÚA TRỌN ĐƯỜNG 44.000 220.000
32 HUỲNH THÚC KHÁNG NGUYỄN HUỆ NAM KỲ KHỞI NGHĨA 92.400 462.000
NAM KỲ KHỞI NGHĨA QUÁCH THỊ TRANG 70.000 350.000
33 HUỲNH KHƯƠNG NINH TRỌN ĐƯỜNG 26.300 131.500
34 HÀM NGHI TRỌN ĐƯỜNG 101.200 506.000
35 HÀN THUYÊN TRỌN ĐƯỜNG 92.400 462.000
36 HẢI TRIỀU TRỌN ĐƯỜNG 86.000 430.000
37 HOÀNG SA TRỌN ĐƯỜNG 26.400 132.000
38 HỒ HUẤN NGHIỆP TRỌN ĐƯỜNG 92.400 462.000
39 HỒ HẢO HỚN TRỌN ĐƯỜNG 30.200 151.000
40 HỒ TÙNG MẬU VÕ VĂN KIỆT HÀM NGHI 41.300 206.500
HÀM NGHI TÔN THẤT THIỆP 68.900 344.500
41 KÝ CON TRỌN ĐƯỜNG 58.200 291.000
42 LÝ TỰ TRỌNG NGÃ SÁU PHÙ ĐỔNG HAI BÀ TRƯNG 101.200 506.000
HAI BÀ TRƯNG TÔN ĐỨC THẮNG 78.500 392.500
43 LÝ VĂN PHỨC TRỌN ĐƯỜNG 28.100 140.500
44 LƯƠNG HỮU KHÁNH TRỌN ĐƯỜNG 38.800 194.000
45 LÊ ANH XUÂN TRỌN ĐƯỜNG 66.000 330.000
46 LÊ CÔNG KIỀU TRỌN ĐƯỜNG 46.600 233.000
47 LÊ DUẨN TRỌN ĐƯỜNG 110.000 550.000
48 LÊ LAI CHỢ BẾN THÀNH NGUYỄN THỊ NGHĨA 88.000 440.000
NGUYỄN THỊ NGHĨA NGUYỄN TRÃI 79.200 396.000
49 LÊ LỢI TRỌN ĐƯỜNG 162.000 810.000
50 LÊ THÁNH TÔN PHẠM HỒNG THÁI HAI BÀ TRƯNG 115.900 579.500
HAI BÀ TRƯNG TÔN ĐỨC THẮNG 110.000 550.000
51 LÊ THỊ HỒNG GẤM NGUYỄN THÁI HỌC CALMETTE 48.400 242.000
CALMETTE PHÓ ĐỨC CHÍNH 59.400 297.000
52 LÊ THỊ RIÊNG TRỌN ĐƯỜNG 66.000 330.000
53 LƯU VĂN LANG TRỌN ĐƯỜNG 83.600 418.000
54 LÊ VĂN HƯU TRỌN ĐƯỜNG 57.200 286.000
55 MAI THỊ LỰU TRỌN ĐƯỜNG 40.600 203.000
56 MÃ LỘ TRỌN ĐƯỜNG 25.400 127.000
57 MẠC THỊ BƯỞI TRỌN ĐƯỜNG 88.000 440.000
58 MẠC ĐỈNH CHI TRỌN ĐƯỜNG 59.400 297.000
59 NGUYỄN THỊ MINH KHAI CẦU THỊ NGHÈ HAI BÀ TRƯNG 61.400 307.000
HAI BÀ TRƯNG CỐNG QUỲNH 77.000 385.000
CỐNG QUỲNH NGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ 66.000 330.000
60 NAM KỲ KHỞI NGHĨA VÕ VĂN KIỆT HÀM NGHI 79.200 396.000
HÀM NGHI NGUYỄN THỊ MINH KHAI 75.600 378.000
61 NGUYỄN AN NINH TRỌN ĐƯỜNG 79.200 396.000
62 NGUYỄN CẢNH CHÂN TRỌN ĐƯỜNG 44.800 224.000
63 NGUYỄN CÔNG TRỨ NGUYỄN THÁI HỌC PHÓ ĐỨC CHÍNH 57.200 286.000
PHÓ ĐỨC CHÍNH HỒ TÙNG MẬU 73.000 365.000
64 NGUYỄN CƯ TRINH TRỌN ĐƯỜNG 57.500 287.500
65 NGUYỄN DU CÁCH MẠNG THÁNG 8 NAM KỲ KHỞI NGHĨA 57.200 286.000
NAM KỲ KHỞI NGHĨA HAI BÀ TRƯNG 66.000 330.000
HAI BÀ TRƯNG TÔN ĐỨC THẮNG 57.200 286.000
66 NGUYỄN HUY TỰ TRỌN ĐƯỜNG 35.100 175.500
67 NGUYỄN HUỆ TRỌN ĐƯỜNG 162.000 810.000
68 NGUYỄN VĂN BÌNH TRỌN ĐƯỜNG 57.200 286.000
69 NGUYỄN VĂN NGUYỄN TRỌN ĐƯỜNG 25.400 127.000
70 NGUYỄN HỮU CẦU TRỌN ĐƯỜNG 34.100 170.500
71 NGUYỄN KHẮC NHU TRỌN ĐƯỜNG 37.000 185.000
72 NGUYỄN PHI KHANH TRỌN ĐƯỜNG 25.400 127.000
73 NAM QUỐC CANG TRỌN ĐƯỜNG 44.000 220.000
74 NGUYỄN SIÊU TRỌN ĐƯỜNG 46.200 231.000
75 NGUYỄN THIỆP TRỌN ĐƯỜNG 74.800 374.000
76 NGUYỄN THÁI BÌNH TRỌN ĐƯỜNG 57.100 285.500
77 NGUYỄN THÁI HỌC TRẦN HƯNG ĐẠO PHẠM NGŨ LÃO 61.600 308.000
ĐOẠN CÒN LẠI 48.400 242.000
78 NGUYỄN THÀNH Ý TRỌN ĐƯỜNG 32.200 161.000
79 NGUYỄN THỊ NGHĨA TRỌN ĐƯỜNG 61.600 308.000
80 NGUYỄN TRUNG NGẠN TRỌN ĐƯỜNG 37.000 185.000
81 NGUYỄN TRUNG TRỰC LÊ LỢI LÊ THÁNH TÔN 82.200 411.000
LÊ THÁNH TÔN NGUYỄN DU 77.000 385.000
82 NGUYỄN TRÃI NGÃ 6 PHÙ ĐỔNG CỐNG QUỲNH 88.000 440.000
CỐNG QUỲNH NGUYỄN VĂN CỪ 66.000 330.000
83 NGUYỄN VĂN CHIÊM TRỌN ĐƯỜNG 66.000 330.000
84 NGUYỄN VĂN CỪ VÕ VĂN KIỆT TRẦN HƯNG ĐẠO 33.600 168.000
TRẦN HƯNG ĐẠO NGÃ 6 NGUYỄN VĂN CỪ 42.700 213.500
85 NGUYỄN VĂN GIAI TRỌN ĐƯỜNG 44.000 220.000
86 NGUYỄN VĂN THỦ HAI BÀ TRƯNG MẠC ĐĨNH CHI 48.400 242.000
MẠC ĐĨNH CHI HOÀNG SA 44.000 220.000
87 NGUYỄN VĂN TRÁNG TRỌN ĐƯỜNG 44.000 220.000
88 NGUYỄN VĂN NGHĨA TRỌN ĐƯỜNG 32.300 161.500
89 NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU HAI BÀ TRƯNG NGUYỄN BỈNH KHIÊM 66.000 330.000
NGUYỄN BỈNH KHIÊM HOÀNG SA 45.000 225.000
90 NGUYỄN BỈNH KHIÊM TRỌN ĐƯỜNG 48.800 244.000
91 NGÔ VĂN NĂM TRỌN ĐƯỜNG 47.700 238.500
92 NGÔ ĐỨC KẾ TRỌN ĐƯỜNG 88.000 440.000
93 PASTEUR NGUYỄN THỊ MINH KHAI HÀM NGHI 79.500 397.500
HÀM NGHI VÕ VĂN KIỆT 69.600 348.000
94 PHAN BỘI CHÂU TRỌN ĐƯỜNG 88.000 440.000
95 PHAN CHÂU TRINH TRỌN ĐƯỜNG 88.000 440.000
96 PHAN KẾ BÍNH TRỌN ĐƯỜNG 37.300 186.500
97 PHAN LIÊM TRỌN ĐƯỜNG 33.800 169.000
98 PHAN NGỮ TRỌN ĐƯỜNG 33.000 165.000
99 PHAN TÔN TRỌN ĐƯỜNG 33.000 165.000
100 PHAN VĂN TRƯỜNG TRỌN ĐƯỜNG 35.200 176.000
101 PHAN VĂN ĐẠT TRỌN ĐƯỜNG 57.200 286.000
102 PHẠM HỒNG THÁI TRỌN ĐƯỜNG 83.600 418.000
103 PHẠM NGỌC THẠCH TRỌN ĐƯỜNG 65.000 325.000
104 PHẠM NGŨ LÃO PHÓ ĐỨC CHÍNH NGUYỄN THỊ NGHĨA 51.200 256.000
NGUYỄN THỊ NGHĨA NGUYỄN TRÃI 70.400 352.000
105 PHẠM VIẾT CHÁNH TRỌN ĐƯỜNG 44.000 220.000
106 PHÓ ĐỨC CHÍNH TRỌN ĐƯỜNG 63.200 316.000
107 PHÙNG KHẮC KHOAN TRỌN ĐƯỜNG 38.400 192.000
108 SƯƠNG NGUYỆT ÁNH TRỌN ĐƯỜNG 77.000 385.000
109 THI SÁCH TRỌN ĐƯỜNG 57.200 286.000
110 THÁI VĂN LUNG TRỌN ĐƯỜNG 79.700 398.500
111 THẠCH THỊ THANH TRỌN ĐƯỜNG 35.200 176.000
112 THỦ KHOA HUÂN NGUYỄN DU LÝ TỰ TRỌNG 88.000 440.000
LÝ TỰ TRỌNG LÊ THÁNH TÔN 88.000 440.000
113 TRẦN CAO VÂN TRỌN ĐƯỜNG 63.200 316.000
114 TRẦN DOÃN KHANH TRỌN ĐƯỜNG 33.000 165.000
115 TRẦN HƯNG ĐẠO QUÁCH THỊ TRANG NGUYỄN THÁI HỌC 68.900 344.500
NGUYỄN THÁI HỌC NGUYỄN KHẮC NHU 76.000 380.000
NGUYỄN KHẮC NHU NGUYỄN VĂN CỪ 58.700 293.500
116 TRẦN KHÁNH DƯ TRỌN ĐƯỜNG 32.000 160.000
117 TRẦN KHẮC CHÂN TRỌN ĐƯỜNG 32.000 160.000
118 TRẦN NHẬT DUẬT TRỌN ĐƯỜNG 32.000 160.000
119 TRẦN QUANG KHẢI TRỌN ĐƯỜNG 38.700 193.500
120 TRẦN QUÝ KHOÁCH TRỌN ĐƯỜNG 33.400 167.000
121 TRẦN ĐÌNH XU TRỌN ĐƯỜNG 31.200 156.000
122 TRỊNH VĂN CẤN TRỌN ĐƯỜNG 37.400 187.000
123 TRƯƠNG HÁN SIÊU TRỌN ĐƯỜNG 19.500 97.500
124 TRƯƠNG ĐỊNH TRỌN ĐƯỜNG 88.000 440.000
125 TÔN THẤT THIỆP TRỌN ĐƯỜNG 68.200 341.000
126 TÔN THẤT TÙNG TRỌN ĐƯỜNG 63.200 316.000
127 TÔN THẤT ĐẠM TÔN THẤT THIỆP HÀM NGHI 79.200 396.000
HÀM NGHI VÕ VĂN KIỆT 63.200 316.000
128 TÔN ĐỨC THẮNG LÊ DUẨN CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH 89.300 446.500
CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH CẦU NGUYỄN TẤT THÀNH 105.600 528.000
129 VÕ VĂN KIỆT TRỌN ĐƯỜNG 36.800 184.000
130 VÕ THỊ SÁU TRỌN ĐƯỜNG 56.000 280.000
131 YERSIN TRỌN ĐƯỜNG 63.800 319.000
132 NGUYỄN HỮU CẢNH TÔN ĐỨC THẮNG NGUYỄN BỈNH KHIÊM 79.200 396.000
II CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CHƯA CÓ TẠI QUYẾT ĐỊNH 02
133 TRẦN NGUYÊN ĐÁN 193.500

    ĐĂNG KÝ NHẬN BẢNG GIÁ & ƯU ĐÃI TỪ CHỦ ĐẦU TƯ

    Icon bảng giá Bảng giá mới 31/03/2025
    Icon hồ sơ pháp lý Hồ sơ pháp lý
    Icon chính sách bán hàng Chính sách bán hàng

    Ảnh Hưởng Của Bảng Giá Đất Quận 1 Đến Nền Kinh Tế

    Biến động bảng giá đất quận 1 2024 không chỉ ảnh hưởng đến thị trường bất động sản mà còn có tác động lan tỏa đến nhiều lĩnh vực khác của nền kinh tế:

    • Đầu tư: Giá đất tăng cao thu hút dòng vốn đầu tư lớn vào lĩnh vực bất động sản, thúc đẩy phát triển kinh tế. Tuy nhiên, cũng gây ra tình trạng đầu cơ, làm tăng nguy cơ bong bóng bất động sản.
    • Tiêu dùng: Giá đất tăng làm giảm sức mua của người dân, ảnh hưởng tiêu cực đến các ngành hàng tiêu dùng khác.
    • Ngân sách: Giá đất tăng giúp tăng thu ngân sách nhà nước từ các loại thuế, phí liên quan đến bất động sản.
    • Xã hội: Giá đất tăng cao làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo, gây khó khăn cho người có thu nhập thấp trong việc tiếp cận nhà ở.

    Lộc Phát Hưng: Đối Tác Tin Cậy Trong Thị Trường Bất Động Sản Quận 1

    Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực bất động sản, Công ty Bất Động Sản Lộc Phát Hưng chuyên cung cấp các dịch vụ mua bán, cho thuê và ký gửi căn hộ, nhà phố, đất nền tại Quận 1. Chúng tôi tự hào mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, dịch vụ chuyên nghiệp và giải pháp đầu tư tối ưu.

    Nếu bạn đang quan tâm đến bảng giá đất quận 1 2024 hoặc có nhu cầu tìm hiểu về thị trường bất động sản Quận 1, hãy liên hệ ngay với Lộc Phát Hưng:

    Danh Sách chung cư Quận 1 công ty Lộc Phát Hưng đang triển khai mua bán + Cho Thuê

    https://angialand.com.vn/can-ho/can-ho-quan-1

    Hotline Mua Bán + Cho Thuê + Ký Gửi Căn Hộ Quận 1: 0933.098.890

    Hoặc để lại thông tin liên hệ của bạn trong form bên dưới, chúng tôi sẽ liên hệ lại ngay để tư vấn chi tiết.

      ĐĂNG KÝ NHẬN BẢNG GIÁ & ƯU ĐÃI TỪ CHỦ ĐẦU TƯ

      Icon bảng giá Bảng giá mới 31/03/2025
      Icon hồ sơ pháp lý Hồ sơ pháp lý
      Icon chính sách bán hàng Chính sách bán hàng

      Lộc Phát Hưng – Đồng hành cùng bạn trên con đường đầu tư thành công!

      Rate this post