Bảng giá đất Hồ Chí Minh 2024 phản ánh rõ nét sự biến động không ngừng của thị trường bất động sản tại thành phố này. Là tâm điểm chú ý của giới đầu tư và người dân, thị trường bất động sản TP Hồ Chí Minh luôn sôi động với tốc độ phát triển kinh tế nhanh chóng, hạ tầng đô thị ngày càng hoàn thiện và nhu cầu nhà ở không ngừng tăng cao. Năm 2024, thị trường ghi nhận nhiều thay đổi đáng kể, cho thấy sự năng động và tiềm năng của từng khu vực.

Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan và chi tiết về bảng giá đất TP Hồ Chí Minh năm 2024, đi sâu vào phân tích từng quận huyện, đồng thời đánh giá những tác động của thị trường lên nền kinh tế và đưa ra dự báo về xu hướng trong tương lai.

Bảng giá đất tp hồ chí minh 2024
Bảng giá đất tp hồ chí minh 2024

Tổng Quan Thị Trường Bất Động Sản TP Hồ Chí Minh Năm 2024

Năm 2024, thị trường bất động sản TP Hồ Chí Minh tiếp tục chứng kiến sự sôi động ở hầu hết các phân khúc, từ đất nền, căn hộ, nhà phố đến biệt thự. Tuy nhiên, tình hình cũng có những điểm khác biệt so với các năm trước:

  • Giá đất nền tăng mạnh ở khu vực vùng ven: Các quận huyện như Nhà Bè, Bình Chánh, Hóc Môn… ghi nhận mức tăng giá đất nền đáng kể, từ 15% đến 35% so với năm 2023. Điều này phản ánh sự dịch chuyển của thị trường về phía các khu vực có quỹ đất rộng, hạ tầng đang phát triển và tiềm năng tăng giá cao.
  • Căn hộ trung và cao cấp tiếp tục dẫn dắt thị trường: Phân khúc căn hộ trung và cao cấp vẫn duy trì sức hút lớn, đặc biệt là các dự án có vị trí đắc địa, tiện ích đầy đủ và chủ đầu tư uy tín. Giá bán trung bình của phân khúc này tăng từ 7% đến 12% so với năm trước.
  • Nguồn cung khan hiếm, đặc biệt là phân khúc nhà ở giá rẻ: Tình trạng khan hiếm nguồn cung tiếp tục là vấn đề nan giải của thị trường, đặc biệt là phân khúc nhà ở xã hội và nhà ở thương mại giá rẻ. Điều này gây áp lực lên giá bán và khiến nhiều người dân khó tiếp cận được nhà ở.
  • Xu hướng phát triển bất động sản xanh và thông minh: Các dự án bất động sản xanh, sử dụng công nghệ thông minh và tiết kiệm năng lượng ngày càng được ưa chuộng. Đây được xem là xu hướng tất yếu của thị trường trong bối cảnh biến đổi khí hậu và đô thị hóa nhanh chóng.

Bảng Giá Đất Quận 1 Năm 2024

Quận 1 vẫn giữ vững vị thế là trung tâm kinh tế, văn hóa và du lịch của TP Hồ Chí Minh. Giá đất quận 1 luôn ở mức cao nhất thành phố và tiếp tục tăng trong năm 2024.

ĐVT: 1.000 VND
Bảng giá đất Quận 1
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG Giá đất theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND Bảng giá đất dự kiến điều chỉnh Ghi chú
TỪ
(ĐIỂM ĐẦU)
ĐẾN
(ĐIỂM CUỐI)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
I TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ CÓ Ở QUYẾT ĐỊNH 02
1 ALEXANDRE DE RHODES TRỌN ĐƯỜNG 92.400 462.000
2 BÀ LÊ CHÂN TRỌN ĐƯỜNG 32.600 163.000
3 BÙI THỊ XUÂN TRỌN ĐƯỜNG 59.800 299.000
4 BÙI VIỆN TRỌN ĐƯỜNG 52.800 264.000
5 CALMETTE TRỌN ĐƯỜNG 57.800 289.000
6 CAO BÁ NHẠ TRỌN ĐƯỜNG 33.900 169.500
7 CAO BÁ QUÁT TRỌN ĐƯỜNG 46.200 231.000
8 CHU MẠNH TRINH TRỌN ĐƯỜNG 52.800 264.000
9 CÁCH MẠNG THÁNG 8 TRỌN ĐƯỜNG 66.000 330.000
10 CỐNG QUỲNH TRỌN ĐƯỜNG 58.100 290.500
Xem đầy đủ bảng giá đất Quận 1 Link: Bảng Giá Đất Quận 1

Bảng Giá Đất Quận 3 Năm 2024

Quận 3 là một trong những quận trung tâm lâu đời của thành phố, với hạ tầng phát triển và nhiều tiện ích. Giá đất quận 3 khá ổn định và có xu hướng tăng nhẹ trong năm 2024.

Bảng giá đất Quận 3
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG Giá đất theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND Bảng giá đất dự kiến điều chỉnh Ghi chú
TỪ
(ĐIỂM ĐẦU)
ĐẾN
(ĐIỂM CUỐI)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
I TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ CÓ Ở QUYẾT ĐỊNH 02
1 BÀ HUYỆN THANH QUAN TRỌN ĐƯỜNG                        46.400                  240.000
2 BÀN CỜ TRỌN ĐƯỜNG                        32.700                  220.000
3 CÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ ĐÔ THÀNH TRỌN ĐƯỜNG                        26.400                  210.000
4 CÁCH MẠNG THÁNG 8 RANH QUẬN TÂN BÌNH VÕ THỊ SÁU                        43.800                  227.000
VÕ THỊ SÁU NGUYỄN THỊ MINH KHAI                        61.600                  252.500
5 CAO THẮNG TRỌN ĐƯỜNG                        57.200                  330.000
6 CÔNG TRƯỜNG QUỐC TẾ TRỌN ĐƯỜNG                        79.200                  420.000
7 ĐIỆN BIÊN PHỦ NGÃ BẢY CÁCH MẠNG THÁNG 8                        38.400                  300.000
CÁCH MẠNG THÁNG 8 HAI BÀ TRƯNG                        45.500                  330.000
8 ĐOÀN CÔNG BỬU TRỌN ĐƯỜNG                        33.400                  190.000
9 HAI BÀ TRƯNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI VÕ THỊ SÁU                        65.600                  330.000
VÕ THỊ SÁU LÝ CHÍNH THẮNG                        72.700                  390.000
LÝ CHÍNH THẮNG CẦU KIỆU                        58.800                  310.000
10 HOÀNG SA TRỌN ĐƯỜNG                        26.400                  210.000
Xem đầy đủ bảng giá đất Quận 3

Bảng Giá Đất Quận 4 Năm 2024

Quận 4 có vị trí thuận lợi, gần trung tâm thành phố và đang được đầu tư phát triển mạnh mẽ về hạ tầng. Giá đất quận 4 có sự tăng trưởng ổn định trong năm 2024, đặc biệt tại các khu vực gần cầu Khánh Hội và khu đô thị mới.

ĐVT: 1.000 VND
Bảng giá đất Quận 4
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG Giá đất theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND Bảng giá đất dự kiến điều chỉnh Ghi chú
TỪ
(ĐIỂM ĐẦU)
ĐẾN
(ĐIỂM CUỐI)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
1 BẾN VÂN ĐỒN CẦU NGUYỄN KIỆU NGUYỄN KHOÁI 17.900 202.300
NGUYỄN KHOÁI CẦU DỪA 20.000 226.000
CẦU DỪA NGUYỄN TẤT THÀNH 24.000 271.200
2 ĐƯỜNG NỘI BỘ
CHUNG CƯ PHƯỜNG 3
TRỌN ĐƯỜNG 13.500 152.600
3 CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ
CƯ XÁ VĨNH HỘI
TRỌN ĐƯỜNG 13.500 152.600
4 ĐINH LỂ TRỌN ĐƯỜNG 30.800 348.000
5 ĐOÀN NHƯ HÀI TRỌN ĐƯỜNG 24.700 279.100
6 ĐOÀN VĂN BƠ CHÂN CẦU CALMET HOÀNG DIỆU 26.400 298.300
HOÀNG DIỆU TÔN ĐẢN 23.300 263.300
TÔN ĐẢN XÓM CHIẾU 18.000 203.400
XÓM CHIẾU NGUYỄN THẦN HIẾN 9.600 108.500
7 ĐƯỜNG DÂN SINH
HAI BÊN CẦU CALMETTE
TRỌN ĐƯỜNG 15.400 174.000
8 ĐƯỜNG 10C TRỌN ĐƯỜNG 19.900 224.900
9 ĐƯỜNG 20 THƯỚC TRỌN ĐƯỜNG 12.600 142.400
10 ĐƯỜNG DÂN SINH
HAI BÊN CẦU ÔNG LÃNH
TRỌN ĐƯỜNG 12.400 140.100
Xem đầy đủ bảng giá đất Quận 4

    ĐĂNG KÝ NHẬN BẢNG GIÁ & ƯU ĐÃI TỪ CHỦ ĐẦU TƯ

    Icon bảng giá Bảng giá mới 31/03/2025
    Icon hồ sơ pháp lý Hồ sơ pháp lý
    Icon chính sách bán hàng Chính sách bán hàng

    Bảng Giá Đất Quận 5 Năm 2024

    Quận 5 là khu vực tập trung đông dân cư và có nhiều hoạt động thương mại sầm uất. Giá đất quận 5 có sự biến động đa dạng tùy theo từng khu vực, tuy nhiên nhìn chung vẫn giữ được mức giá ổn định trong năm 2024.

    ĐVT: 1.000 VND
    Bảng giá đất Quận 5
    STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG ĐIỀU CHỈNH LÝ TRÌNH Giá đất theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND Bảng giá đất dự kiến điều chỉnh Ghi chú
    TỪ
    (ĐIỂM ĐẦU)
    ĐẾN
    (ĐIỂM CUỐI)
    TỪ
    (ĐIỂM ĐẦU)
    ĐẾN
    (ĐIỂM CUỐI)
    (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 8 9
    1 AN BÌNH TRỌN ĐƯỜNG 23.900           133.400
    2 AN DƯƠNG VƯƠNG NGUYỄN VĂN CỪ NGUYỄN TRI PHƯƠNG 58.200           324.900
    NGUYỄN TRI PHƯƠNG NGÔ QUYỀN 29.600           165.300
    3 AN ĐIỀM TRỌN ĐƯỜNG 24.600           137.300
    4 BẠCH VÂN VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ) TRẦN TUẤN KHẢI 33.000           184.200
    TRẦN TUẤN KHẢI AN BÌNH 28.600           159.700
    5 BÀ TRIỆU NGUYỄN KIM LÝ THƯỜNG KIỆT 33.000           184.200
    LÝ THƯỜNG KIỆT TRIỆU QUANG PHỤC 18.600           103.800
    6 BÃI SẬY TRỌN ĐƯỜNG KIM BIÊN NGÔ NHÂN ĐỊNH 20.200           115.700
    7 BÙI HỮU NGHĨA TRỌN ĐƯỜNG 37.000           206.600
    8 CAO ĐẠT TRỌN ĐƯỜNG 33.000           184.200
    9 CHÂU VĂN LIÊM TRỌN ĐƯỜNG 49.300           275.200
    10 CHIÊU ANH CÁC TRỌN ĐƯỜNG 30.800           172.000
    Xem đầy đủ bảng giá đất Quận 5           215.500

      ĐĂNG KÝ NHẬN BẢNG GIÁ & ƯU ĐÃI TỪ CHỦ ĐẦU TƯ

      Icon bảng giá Bảng giá mới 31/03/2025
      Icon hồ sơ pháp lý Hồ sơ pháp lý
      Icon chính sách bán hàng Chính sách bán hàng

      Bảng Giá Đất Quận 6 Năm 2024

      Quận 6 là khu vực đang được chú trọng đầu tư phát triển hạ tầng giao thông và đô thị. Giá đất quận 6 có sự tăng trưởng đáng kể trong năm 2024, đặc biệt tại các khu vực gần các tuyến đường lớn và dự án mới.

      ĐVT: 1.000 VND
      Bảng giá đất Quận 6
      STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG Giá đất theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND Bảng giá đất dự kiến điều chỉnh Ghi chú
      TỪ
      (ĐIỂM ĐẦU)
      ĐẾN
      (ĐIỂM CUỐI)
      (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
      1 AN DƯƠNG VƯƠNG TÂN HOÀ ĐÔNG KINH DƯƠNG VƯƠNG 11.200 94.500
      KINH DƯƠNG VƯƠNG LÝ CHIÊU HOÀNG 12.400 100.000
      LÝ CHIÊU HOÀNG RANH QUẬN 8 8.600 90.000
      2 BÀ HOM KINH DƯƠNG VƯƠNG HẺM 76 BÀ HOM 17.000 117.600
      HẺM 76 BÀ HOM AN DƯƠNG VƯƠNG 13.800 98.000
      3 BÀ KÝ TRỌN ĐƯỜNG 8.400 60.000
      4 BÀ LÀI TRỌN ĐƯỜNG 11.700 68.900
      5 BÃI SẬY NGÔ NHÂN TỊNH MAI XUÂN THƯỞNG 18.800 115.600
      MAI XUÂN THƯỞNG BÌNH TIÊN 18.800 115.600
      BÌNH TIÊN LÒ GỐM 13.400 104.000
      6 BẾN LÒ GỐM TRỌN ĐƯỜNG 12.870 76.000
      7 BẾN PHÚ LÂM TRỌN ĐƯỜNG 9.800 67.500
      8 BÌNH PHÚ TRỌN ĐƯỜNG 14.500 117.000
      9 BÌNH TÂY TRỌN ĐƯỜNG 18.600 100.000
      10 BÌNH TIÊN TRỌN ĐƯỜNG 22.800 120.000
      Xem đầy đủ bảng giá đất Quận 6

        ĐĂNG KÝ NHẬN BẢNG GIÁ & ƯU ĐÃI TỪ CHỦ ĐẦU TƯ

        Icon bảng giá Bảng giá mới 31/03/2025
        Icon hồ sơ pháp lý Hồ sơ pháp lý
        Icon chính sách bán hàng Chính sách bán hàng

        Bảng Giá Đất Quận 7 Năm 2024

        Quận 7 được biết đến là khu đô thị mới Phú Mỹ Hưng với hạ tầng hiện đại và môi trường sống tốt. Giá đất quận 7 luôn ở mức cao và tiếp tục tăng trưởng ổn định trong năm 2024, đặc biệt tại các khu vực trung tâm Phú Mỹ Hưng và các dự án mới.

        Bảng giá đất Quận 7
        STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG Giá đất theo Quyết định 02 (1000đồng/m2) Bảng giá đất dự kiến điều chỉnh Ghi chú
        TỪ
        (ĐIỂM ĐẦU)
        ĐẾN
        (ĐIỂM CUỐI)
        (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
        1 BẾ VĂN CẤM TRỌN ĐƯỜNG 8.400 70.000
        2 BẾN NGHÉ TRỌN ĐƯỜNG 4.700 40.000
        3 BÙI VĂN BA TRỌN ĐƯỜNG 7.400 65.000
        4 CÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ NGÂN HÀNG 8.800 80.000
        5 CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI TRONG CƯ XÁ TÂN QUY ĐÔNG 8.800 80.000
        6 CHUYÊN DÙNG 9 TRỌN ĐƯỜNG 3.000 45.000
        7 ĐÀO TRÍ NGUYỄN VĂN QUỲ GÒ Ô MÔI 3.600 54.000
        ĐÀO TRÍ GÒ Ô MÔI HOÀNG QUỐC VIỆT 3.600 50.000
        ĐÀO TRÍ HOÀNG QUỐC VIỆT TRƯỜNG HÀNG GIANG 3.600 45.000
        8 VÕ THỊ NHỜ TRỌN ĐƯỜNG 5.500 60.000
        9 ĐƯỜNG SỐ 10 HUỲNH TẤN PHÁT ĐƯỜNG SỐ 5
        KHU DÂN CƯ NAM LONG
        6.400 65.000
        10 ĐƯỜNG 17 ĐƯỜNG SỐ 10 MAI VĂN VĨNH 8.800 80.000
        10 ĐƯỜNG 17 ĐƯỜNG SỐ 6 ĐƯỜNG SỐ 10 8.800 80.000
        Xem đầy đủ bảng giá đất Quận 7

          ĐĂNG KÝ NHẬN BẢNG GIÁ & ƯU ĐÃI TỪ CHỦ ĐẦU TƯ

          Icon bảng giá Bảng giá mới 31/03/2025
          Icon hồ sơ pháp lý Hồ sơ pháp lý
          Icon chính sách bán hàng Chính sách bán hàng

          Bảng Giá Đất Quận 8 Năm 2024

          Quận 8 là khu vực có tốc độ đô thị hóa nhanh chóng với nhiều dự án cải tạo và phát triển hạ tầng. Giá đất quận 8 có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong năm 2024, đặc biệt tại các khu vực gần trung tâm hành chính và các dự án mới.

          ĐVT: 1.000 VND
          Bảng giá đất Quận 8
          STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG Giá đất theo Quyết định 02/2020 Bảng giá đất dự kiến điều chỉnh Ghi chú
          TỪ
          (ĐIỂM ĐẦU)
          ĐẾN
          (ĐIỂM CUỐI)
          (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
          1 AN DƯƠNG VƯƠNG CẢNG PHÚ ĐỊNH CẦU MỸ THUẬN 8.600 90.000
          2 ÂU DƯƠNG LÂN TRỌN ĐƯỜNG 14.000 180.000
          3 BA ĐÌNH TRỌN ĐƯỜNG 9.800 70.000
          4 BẾN CẦN GIUỘC TRỌN ĐƯỜNG 10.400 80.000
          5 BẾN PHÚ ĐỊNH TRỌN ĐƯỜNG 6.200 74.000
          6 BẾN XÓM CỦI TRỌN ĐƯỜNG 8.400 72.000
          7 BẾN Ụ CÂY CẦU CHÁNH HƯNG CẦU PHÁT TRIỂN 4.800 68.000
          8 BÌNH ĐÔNG CUỐI ĐƯỜNG (PHƯỜNG 11) CẦU CHÀ VÀ 9.800 61.000
          9 BÌNH ĐÔNG CẦU CHÀ VÀ CẦU SỐ 1 14.600 112.000
          10 BÌNH ĐÔNG CẦU SỐ 1 CẦU VĨNH MẬU 7.200 55.000
          Xem đầy đủ bảng giá đất Quận 8

            ĐĂNG KÝ NHẬN BẢNG GIÁ & ƯU ĐÃI TỪ CHỦ ĐẦU TƯ

            Icon bảng giá Bảng giá mới 31/03/2025
            Icon hồ sơ pháp lý Hồ sơ pháp lý
            Icon chính sách bán hàng Chính sách bán hàng

            Bảng Giá Đất Quận 10 Năm 2024

            Quận 10 là khu vực sầm uất với nhiều trung tâm thương mại, dịch vụ và giải trí. Giá đất quận 10 tuy không tăng mạnh như các quận khác nhưng vẫn giữ được mức giá ổn định và có xu hướng tăng nhẹ trong năm 2024.

            ĐVT: 1.000 VND
            Bảng giá đất Quận 10
            STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG Giá đất theo Quyết định 02/2020 Bảng giá đất dự kiến điều chỉnh Ghi chú
            TỪ
            (ĐIỂM ĐẦU)
            ĐẾN
            (ĐIỂM CUỐI)
            (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
            1 BÀ HẠT NGÔ GIA TỰ NGUYỄN KIM          24.700              137.900
            2 BA VÌ TRỌN ĐƯỜNG          17.200                88.100
            3 BẠCH MÃ TRỌN ĐƯỜNG          17.200                88.100
            4 BỬU LONG TRỌN ĐƯỜNG          17.200                88.100
            5 BẮC HẢI CÁCH MẠNG THÁNG 8 ĐỒNG NAI          17.600                90.200
            ĐỒNG NAI LÝ THƯỜNG KIỆT          20.200              103.500
            6 CAO THẮNG ĐIỆN BIÊN PHỦ 3 THÁNG 2          39.600              221.000
            3 THÁNG 2 HOÀNG DƯ KHƯƠNG          35.200              196.500
            7 NGUYỄN GIẢN THANH TRỌN ĐƯỜNG          15.000                76.900
            8 CÁCH MẠNG THÁNG 8 3 THÁNG 2 GIÁP RANH QUẬN TÂN BÌNH          42.300              216.800
            9 CHÂU THỚI TRỌN ĐƯỜNG          15.800                81.000
            10 CỬU LONG TRỌN ĐƯỜNG          18.000                92.200
            Xem đầy đủ bảng giá đất Quận 10

              ĐĂNG KÝ NHẬN BẢNG GIÁ & ƯU ĐÃI TỪ CHỦ ĐẦU TƯ

              Icon bảng giá Bảng giá mới 31/03/2025
              Icon hồ sơ pháp lý Hồ sơ pháp lý
              Icon chính sách bán hàng Chính sách bán hàng

              Bảng Giá Đất Quận 11 Năm 2024

              Quận 11 là khu vực tập trung đông dân cư và có nhiều hoạt động thương mại sầm uất. Giá đất quận 11 có sự biến động đa dạng tùy theo từng khu vực, tuy nhiên nhìn chung vẫn giữ được mức giá ổn định trong năm 2024.

              ĐVT: 1.000 VND
              Bảng giá đất Quận 11
              STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG Giá đất theo Quyết định 02/2020 Bảng giá đất dự kiến điều chỉnh Ghi chú
              TỪ
              (ĐIỂM ĐẦU)
              ĐẾN
              (ĐIỂM CUỐI)
              (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
              1 ÂU CƠ BÌNH THỚI RANH QUẬN TÂN BÌNH          20.200        160.000
              2 BÌNH DƯƠNG THI XÃ ÂU CƠ ÔNG ÍCH KHIÊM            9.600          80.000
              3 BÌNH THỚI LÊ ĐẠI HÀNH MINH PHỤNG          19.400        150.000
              3,1 BÌNH THỚI MINH PHỤNG LẠC LONG QUÂN          17.010        140.000
              4 CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI TRONG CƯ XÁ LỮ GIA          14.040        125.600
              5 CÔNG CHÚA NGỌC HÂN TRỌN ĐƯỜNG          14.040        110.000
              6 ĐẶNG MINH KHIÊM TRỌN ĐƯỜNG          17.200        153.800
              7 ĐÀO NGUYÊN PHỔ TRỌN ĐƯỜNG          17.200        154.500
              8 ĐỖ NGỌC THẠNH TRỌN ĐƯỜNG          19.400        157.300
              9 ĐỘI CUNG (QUÂN SỰ CŨ) MINH PHỤNG LÃNH BINH THĂNG          14.040        112.600
              9,1 ĐỘI CUNG (QUÂN SỰ CŨ) LÃNH BINH THĂNG NHÀ SỐ 63 ĐỘI CUNG          14.040          56.300
              61 ĐỘI CUNG BÌNH THỚI          14.040        112.600
              10 ĐƯỜNG 100 BÌNH THỚI BÌNH THỚI HẺM 86 ÔNG ÍCH KHIÊM          11.340          95.000
              Xem Link đầy đủ Bảng giá đất Quận 11

                ĐĂNG KÝ NHẬN BẢNG GIÁ & ƯU ĐÃI TỪ CHỦ ĐẦU TƯ

                Icon bảng giá Bảng giá mới 31/03/2025
                Icon hồ sơ pháp lý Hồ sơ pháp lý
                Icon chính sách bán hàng Chính sách bán hàng

                Bảng Giá Đất Quận 12 Năm 2024

                Quận 12 là khu vực đang được chú trọng đầu tư phát triển hạ tầng giao thông và đô thị. Giá đất quận 12 có sự tăng trưởng đáng kể trong năm 2024, đặc biệt tại các khu vực gần các tuyến đường lớn và dự án mới.

                ĐVT: 1.000 VND
                Bảng giá đất Quận 12
                STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG Giá đất theo Quyết định 02/2020 Bảng giá đất dự kiến điều chỉnh Ghi chú
                TỪ
                (ĐIỂM ĐẦU)
                ĐẾN
                (ĐIỂM CUỐI)
                (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
                1 BÙI CÔNG TRỪNG TRỌN ĐƯỜNG 1.700                          24.100
                2 BÙI VĂN NGỮ TÔ KÝ NGUYỄN ẢNH THỦ 2.600                          32.600
                3 ĐÌNH GIAO KHẨU TRỌN ĐƯỜNG 2.000                          29.200
                4 ĐÔNG HƯNG THUẬN 02 TRỌN ĐƯỜNG 3.400                          46.800
                5 HÀ HUY GIÁP CẦU AN LỘC NGÃ TƯ GA 5.500                          71.700
                NGÃ TƯ GA CẦU PHÚ LONG 3.330                          43.400
                6 TRẦN THỊ BẢY NGUYỄN THỊ BÚP NGUYỄN ẢNH THỦ 3.000                          35.000
                7 NGUYỄN THỊ TRÀNG NGUYỄN THỊ KIỂU NGUYỄN ẢNH THỦ 3.200                          63.700
                8 NGUYỄN THỊ ĐẶNG QUỐC LỘ 1 NGUYỄN ẢNH THỦ 3.200                          42.200
                9 HƯƠNG LỘ 80B NGUYỄN ẢNH THỦ KÊNH TRẦN QUANG CƠ 3.500                          54.800
                10 LÊ ĐỨC THỌ CẦU TRƯỜNG ĐAI NGẢ TƯ TÂN THỚI HIỆP 4.400                          57.500
                Xem Link đầy đủ Bảng giá đất Quận 12

                  ĐĂNG KÝ NHẬN BẢNG GIÁ & ƯU ĐÃI TỪ CHỦ ĐẦU TƯ

                  Icon bảng giá Bảng giá mới 31/03/2025
                  Icon hồ sơ pháp lý Hồ sơ pháp lý
                  Icon chính sách bán hàng Chính sách bán hàng

                  Bảng Giá Đất Quận Bình Thạnh Năm 2024

                  Quận Bình Thạnh là khu vực có vị trí đắc địa, gần trung tâm thành phố và có hạ tầng giao thông phát triển. Giá đất quận Bình Thạnh năm 2024 tiếp tục tăng trưởng ổn định, đặc biệt tại các khu vực gần sông Sài Gòn và các tuyến đường lớn.

                  ĐVT: 1.000 VND
                  Bảng giá đất Quận Bình Thạnh
                  STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG Giá đất theo Quyết định 02/2020 Bảng giá đất dự kiến điều chỉnh Ghi chú
                  TỪ
                  (ĐIỂM ĐẦU)
                  ĐẾN
                  (ĐIỂM CUỐI)
                  (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
                  1 BẠCH ĐẰNG NGÃ 3 HÀNG XANH CHỢ BÀ CHIỂU            38.000               205.000
                  2 BÌNH LỢI TRỌN ĐƯỜNG            15.300               128.000
                  3 BÌNH QUỚI CẦU KINH THANH ĐA            16.800                 88.000
                  THANH ĐA BẾN ĐÒ            12.500                 72.000
                  4 BÙI HỮU NGHĨA NGÃ BA THÁNH MẪU BẠCH ĐẰNG            28.100               190.000
                  CẦU BÙI HỮU NGHĨA NGÃ BA THÁNH MẪU            25.400               172.000
                  5 BÙI ĐÌNH TUÝ TRỌN ĐƯỜNG            23.600               157.000
                  6 CHU VĂN AN NGÃ 5 BÌNH HOÀ CẦU CHU VĂN AN            20.800               140.000
                  CẦU CHU VĂN AN ĐINH BỘ LĨNH            23.600               160.000
                  7 CÔNG TRƯỜNG HOÀ BÌNH TRỌN ĐƯỜNG            20.500               134.000
                  8 CÔNG TRƯỜNG TỰ DO TRỌN ĐƯỜNG            20.500               134.000
                  9 DIÊN HỒNG TRỌN ĐƯỜNG            23.000               143.000
                  10 ĐIỆN BIÊN PHỦ CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ CẦU SÀI GÒN            38.000               222.000
                  Xem Link đầy đủ Bảng giá đất Quận Bình Thạnh

                    ĐĂNG KÝ NHẬN BẢNG GIÁ & ƯU ĐÃI TỪ CHỦ ĐẦU TƯ

                    Icon bảng giá Bảng giá mới 31/03/2025
                    Icon hồ sơ pháp lý Hồ sơ pháp lý
                    Icon chính sách bán hàng Chính sách bán hàng

                    Bảng Giá Đất Quận Tân Bình Năm 2024

                    Quận Tân Bình là nơi tọa lạc của sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất và có nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất. Giá đất quận Tân Bình năm 2024 có sự biến động đa dạng tùy theo từng khu vực, tuy nhiên nhìn chung vẫn giữ được mức giá ổn định và có tiềm năng tăng trưởng tốt.

                    ĐVT: 1.000 VND
                    Bảng giá đất Quận Tân Bình
                    STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG Giá đất theo Quyết định 02/2020 Bảng giá đất dự kiến điều chỉnh Ghi chú
                    TỪ
                    (ĐIỂM ĐẦU)
                    ĐẾN
                    (ĐIỂM CUỐI)
                    (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
                    1 ẤP BẮC TRƯỜNG CHINH CỘNG HOÀ 13.200                  125.000
                    2 ÂU CƠ MŨI TÀU ĐƯỜNG
                    TRƯỜNG CHINH – ÂU CƠ
                    VÒNG XOAY
                    LÊ ĐẠI HÀNH
                    18.000                  153.000
                    3 BA GIA TRẦN TRIỆU LUẬT LÊ MINH XUÂN 17.600                  149.600
                    4 LÊ MINH XUÂN CUỐI ĐƯỜNG 14.100                  126.900
                    5 BA VÂN NGUYỄN HỒNG ĐÀO ÂU CƠ 13.200                  112.200
                    6 BA VÌ THĂNG LONG KÊNH SÂN BAY (A41) 13.200                  112.200
                    7 BẮC HẢI CÁCH MẠNG THÁNG 8 LÝ THƯỜNG KIỆT 15.400                  138.600
                    8 BẠCH ĐẰNG 1 VÒNG XOAY TRƯỜNG SƠN NGÃ BA
                    HỒNG HÀ -BẠCH ĐẰNG 2
                    13.200                  158.000
                    9 BẠCH ĐẰNG 2 VÒNG XOAY TRƯỜNG SƠN RANH
                    QUẬN PHÚ NHUẬN
                    14.200                  174.500
                    10 BÀNH VĂN TRÂN TRỌN ĐƯỜNG 13.200                  118.800
                    Xem Link đầy đủ Bảng giá đất Quận Tân Bình

                      ĐĂNG KÝ NHẬN BẢNG GIÁ & ƯU ĐÃI TỪ CHỦ ĐẦU TƯ

                      Icon bảng giá Bảng giá mới 31/03/2025
                      Icon hồ sơ pháp lý Hồ sơ pháp lý
                      Icon chính sách bán hàng Chính sách bán hàng

                      Bảng Giá Đất Quận Tân Phú Năm 2024

                      Quận Tân Phú là khu vực có tốc độ đô thị hóa nhanh chóng với nhiều dự án phát triển hạ tầng và khu dân cư mới. Giá đất quận Tân Phú năm 2024 có sự tăng trưởng đáng kể, đặc biệt tại các khu vực gần các tuyến đường lớn và các dự án mới.

                      ĐVT: 1.000 VND
                      Bảng giá đất Quận Tân Phú
                      STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG Giá đất theo Quyết định 02/2020 Bảng giá đất dự kiến điều chỉnh Ghi chú
                      TỪ
                      (ĐIỂM ĐẦU)
                      ĐẾN
                      (ĐIỂM CUỐI)
                      (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
                      1 ÂU CƠ TRỌN ĐƯỜNG 15.000             120.000
                      2 BÁC ÁI NGUYỀN XUÂN KHOÁT CUỐI ĐƯỜNG (HẾT NHÀ SỐ 98 ĐƯỜNG BÁC ÁI) 9.400               96.000
                      3 BÌNH LONG TRỌN ĐƯỜNG 9.600               96.000
                      4 BÙI CẨM HỔ LŨY BÁN BÍCH KÊNH TÂN HOÁ 9.700               80.000
                      5 BÙI XUÂN PHÁI LÊ TRỌNG TẤN CUỐI ĐƯỜNG 5.000               83.000
                      6 CẦU XÉO TRỌN ĐƯỜNG 10.400               90.000
                      7 CÁCH MẠNG LŨY BÁN BÍCH NGUYỀN XUÂN KHOÁT 10.800             109.000
                      8 CAO VĂN NGỌC KHUÔNG VIỆT KHUÔNG VIỆT 5.400               90.000
                      9 CHÂN LÝ ĐỘC LẬP NGUYỄN TRƯỜNG TỘ 9.400               72.000
                      10 CHẾ LAN VIÊN TRƯỜNG CHINH CUỐI ĐƯỜNG 9.600               94.000
                      Xem Link đầy đủ Bảng giá đất Quận Tân Phú

                        ĐĂNG KÝ NHẬN BẢNG GIÁ & ƯU ĐÃI TỪ CHỦ ĐẦU TƯ

                        Icon bảng giá Bảng giá mới 31/03/2025
                        Icon hồ sơ pháp lý Hồ sơ pháp lý
                        Icon chính sách bán hàng Chính sách bán hàng

                        Bảng Giá Đất Quận Phú Nhuận Năm 2024

                        Quận Phú Nhuận là khu vực có vị trí thuận lợi, gần trung tâm thành phố và có nhiều tiện ích. Giá đất quận Phú Nhuận năm 2024 tiếp tục tăng trưởng ổn định, đặc biệt tại các khu vực gần sân bay Tân Sơn Nhất và các tuyến đường lớn.

                        ĐVT: 1.000 VND
                        Bảng giá đất Quận Phú Nhuận
                        STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG Giá đất theo Quyết định 02/2020 Bảng giá đất dự kiến điều chỉnh Ghi chú
                        TỪ
                        (ĐIỂM ĐẦU)
                        ĐẾN
                        (ĐIỂM CUỐI)
                        (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
                        1 CẦM BÁ THƯỚC TRỌN ĐƯỜNG 15.500                  108.500
                        2 CAO THẮNG PHAN ĐÌNH PHÙNG NGUYỄN VĂN TRỖI 20.600                  144.200
                        3 CHIẾN THẮNG TRỌN ĐƯỜNG 13.100                    91.700
                        4 CÔ BẮC TRỌN ĐƯỜNG 19.500                  136.500
                        5 CÔ GIANG TRỌN ĐƯỜNG 19.500                  136.500
                        6 CÙ LAO TRỌN ĐƯỜNG 24.000                  192.000
                        7 DUY TÂN TRỌN ĐƯỜNG 20.700                  144.900
                        8 ĐẶNG THAI MAI TRỌN ĐƯỜNG 12.600                    88.200
                        9 ĐẶNG VĂN NGỮ NGUYỄN TRỌNG TUYỂN KÊNH NHIÊU LỘC 21.900                  153.300
                        10 ĐÀO DUY ANH TRỌN ĐƯỜNG 23.500                  164.500
                        Xem Link đầy đủ Bảng giá đất Quận Phú Nhuận

                          ĐĂNG KÝ NHẬN BẢNG GIÁ & ƯU ĐÃI TỪ CHỦ ĐẦU TƯ

                          Icon bảng giá Bảng giá mới 31/03/2025
                          Icon hồ sơ pháp lý Hồ sơ pháp lý
                          Icon chính sách bán hàng Chính sách bán hàng

                          Bảng Giá Đất Quận Gò Vấp Năm 2024

                          Quận Gò Vấp là khu vực tập trung đông dân cư và có nhiều hoạt động thương mại sầm uất. Giá đất quận Gò Vấp năm 2024 có sự biến động đa dạng tùy theo từng khu vực, tuy nhiên nhìn chung vẫn giữ được mức giá ổn định và có tiềm năng tăng trưởng tốt.

                          ĐVT: 1.000 VND
                          Bảng giá đất Quận Tân Phú
                          STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG Giá đất theo Quyết định 02/2020 Bảng giá đất dự kiến điều chỉnh Ghi chú
                          TỪ
                          (ĐIỂM ĐẦU)
                          ĐẾN
                          (ĐIỂM CUỐI)
                          (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
                          1 AN HỘI TRỌN ĐƯỜNG                          5.200                        54.600
                          2 AN NHƠN TRỌN ĐƯỜNG                          8.000                        64.000
                          3 NGUYỄN VĂN KHỐI PHẠM VĂN CHIÊU LÊ VĂN THỌ                          9.200                        82.000
                          4 LÊ VĂN THỌ ĐƯỜNG SỐ 8                          9.200                        82.000
                          5 DƯƠNG QUẢNG HÀM TRỌN ĐƯỜNG                          8.400                        86.000
                          6 HẠNH THÔNG TRỌN ĐƯỜNG                        11.000                        77.000
                          7 HOÀNG HOA THÁM TRỌN ĐƯỜNG                          9.900                        80.000
                          8 HOÀNG MINH GIÁM GIÁP RANH QUẬN PHÚ NHUẬN NGUYỄN KIỆM                        18.800                      131.600
                          9 HUỲNH KHƯƠNG AN TRỌN ĐƯỜNG                        10.200                        72.000
                          10 HUỲNH VĂN NGHỆ TRỌN ĐƯỜNG                          5.200                        56.000
                          Xem Link đầy đủ Bảng giá đất Quận Gò Vấp

                            ĐĂNG KÝ NHẬN BẢNG GIÁ & ƯU ĐÃI TỪ CHỦ ĐẦU TƯ

                            Icon bảng giá Bảng giá mới 31/03/2025
                            Icon hồ sơ pháp lý Hồ sơ pháp lý
                            Icon chính sách bán hàng Chính sách bán hàng

                            Bảng Giá Đất Quận Bình Tân Năm 2024

                            Quận Bình Tân là khu vực đang được chú trọng đầu tư phát triển hạ tầng giao thông và đô thị. Giá đất quận Bình Tân năm 2024 có sự tăng trưởng đáng kể, đặc biệt tại các khu vực gần các tuyến đường lớn và dự án mới.

                            ĐVT: 1.000 VND
                            Bảng giá đất Quận Bình Tân
                            STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG Giá đất theo Quyết định 02/2020 Bảng giá đất dự kiến điều chỉnh Ghi chú
                            TỪ
                            (ĐIỂM ĐẦU)
                            ĐẾN
                            (ĐIỂM CUỐI)
                            (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
                            1 AN DƯƠNG VƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG            6.300            95.200
                            2 AO ĐÔI MÃ LÒ QUỐC LỘ 1A            3.800            48.200
                            3 ẤP CHIẾN LƯỢC MÃ LÒ TÂN KỲ TÂN QUÝ            4.000            56.000
                            4 BẾN LỘI VÕ VĂN VÂN TÂY LÂN            3.000            42.000
                            5 BÌNH LONG TÂN KỲ TÂN QUÝ NGÃ TƯ BỐN XÃ            7.000            95.200
                            6 BÙI DƯƠNG LỊCH TRỌN ĐƯỜNG            2.800            45.300
                            7 BÙI HỮU DIÊN NGUYỄN THỨC TỰ CUỐI ĐƯỜNG            5.000            46.300
                            8 BÙI HỮU DIỆN TRỌN ĐƯỜNG            4.400            40.800
                            9 BÙI TƯ TOÀN KINH DƯƠNG VƯƠNG RẠCH RUỘT NGỰA            5.400            59.900
                            10 CÁC ĐƯỜNG 2, LÔ D THUỘC KHU DÂN CƯ NAM HÙNG VƯƠNG ( đường 16m) TRỌN ĐƯỜNG            5.000            57.700
                            Xem Link đầy đủ Bảng giá đất Quận Bình Tân

                              ĐĂNG KÝ NHẬN BẢNG GIÁ & ƯU ĐÃI TỪ CHỦ ĐẦU TƯ

                              Icon bảng giá Bảng giá mới 31/03/2025
                              Icon hồ sơ pháp lý Hồ sơ pháp lý
                              Icon chính sách bán hàng Chính sách bán hàng

                              Bảng Giá Đất TP Thủ Đức 2024

                              Bảng Giá Đất Quận Thủ Đức 2024

                              Quận Thủ Đức là khu vực trọng điểm phát triển công nghệ cao và giáo dục của thành phố. Giá đất quận Thủ Đức tăng mạnh trong những năm gần đây và tiếp tục tăng trong năm 2024, đặc biệt tại khu công nghệ cao và các khu đô thị mới.

                              Bảng Giá Đất Quận 9 Năm 2024

                              Quận 9 (nay là thành phố Thủ Đức) là khu vực trọng điểm phát triển công nghệ cao và giáo dục của thành phố. Giá đất quận 9 tăng mạnh trong những năm gần đây và tiếp tục tăng trong năm 2024, đặc biệt tại khu công nghệ cao và các khu đô thị mới.

                              Bảng Giá Đất Quận 2 Năm 2024

                              Quận 2 nổi lên như một khu đô thị mới hiện đại với hạ tầng đồng bộ và nhiều dự án bất động sản cao cấp. Giá đất quận 2 tăng mạnh trong những năm gần đây và được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong năm 2024.

                              ĐVT: 1.000 VND
                              Bảng giá đất Thành phố Thủ Đức
                              STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG Giá đất theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND Bảng giá đất dự kiến điều chỉnh Ghi chú
                              TỪ
                              (ĐIỂM ĐẦU)
                              ĐẾN
                              (ĐIỂM CUỐI)
                              (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
                              I QUẬN 2 (CŨ)
                              1 TRẦN NÃO XA LỘ HÀ NỘI LƯƠNG ĐỊNH CỦA 22.000 149.000
                              LƯƠNG ĐỊNH CỦA CUỐI ĐƯỜNG 13.200 149.000
                              2 LƯƠNG ĐỊNH CỦA NGÃ TƯ TRẦN NÃO –
                              LƯƠNG ĐỊNH CỦA
                              MAI CHÍ THỌ
                              (NÚT GIAO THÔNG AN PHÚ)
                              13.200 149.000
                              3 ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG AN KHÁNH TRẦN NÃO CUỐI ĐƯỜNG 7.800 88.000
                              4 ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG AN KHÁNH TRẦN NÃO CUỐI ĐƯỜNG 7.800 88.000
                              5 ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG AN KHÁNH ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG AN KHÁNH ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG AN KHÁNH 7.800 88.000
                              6 ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG AN KHÁNH ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG AN KHÁNH CUỐI ĐƯỜNG 5.800 65.000
                              7 ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG AN KHÁNH ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG AN KHÁNH CUỐI ĐƯỜNG 5.800 65.000
                              8 ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG AN KHÁNH ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG AN KHÁNH ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG AN KHÁNH 5.800 65.000
                              9 ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG AN KHÁNH ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG AN KHÁNH ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG AN KHÁNH 5.800 88.000
                              10 ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG AN KHÁNH ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG AN KHÁNH ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG AN KHÁNH 5.800 65.000
                              11 ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG AN KHÁNH ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG AN KHÁNH ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG AN KHÁNH 5.800 65.000

                                ĐĂNG KÝ NHẬN BẢNG GIÁ & ƯU ĐÃI TỪ CHỦ ĐẦU TƯ

                                Icon bảng giá Bảng giá mới 31/03/2025
                                Icon hồ sơ pháp lý Hồ sơ pháp lý
                                Icon chính sách bán hàng Chính sách bán hàng

                                Bảng Giá Đất Huyện Bình Chánh Năm 2024

                                Huyện Bình Chánh là khu vực có quỹ đất rộng và tiềm năng phát triển lớn. Giá đất huyện Bình Chánh năm 2024 tăng mạnh, đặc biệt tại các khu vực gần trung tâm thành phố và các dự án hạ tầng lớn.

                                ĐVT: 1.000 VND
                                Bảng giá đất Huyện Bình Chánh
                                STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG Giá đất theo Quyết định 02/2020 Bảng giá đất dự kiến điều chỉnh Ghi chú
                                TỪ
                                (ĐIỂM ĐẦU)
                                ĐẾN
                                (ĐIỂM CUỐI)
                                (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
                                1 BÙI VĂN QUỚI
                                (Hẻm C7B)
                                Đường Phạm Hùng Cao Lỗ, Quận 8                 60.000
                                2 Đường 1
                                (KDC sông Ông Lớn – KCN số 6 – Lô số 4)
                                Đường số 10 Đường số 6               110.000
                                3 Đường 10
                                (KDC sông Ông Lớn – KCN số 6 – Lô số 4)
                                Đường số 4 Đường số 1                 99.000
                                4 Đường 11A
                                (KDC Dương Hồng 9B4)
                                Đường 4A Đường 6A                 99.000
                                5 Đường 11A,
                                (KDC Him Lam 6A)
                                Đường số 16 Đường số 14                        10.200                 87.000
                                6 Đường 13A,
                                (KDC Him Lam 6A)
                                Đường số 18 Đường số 20                        10.200                 90.000
                                7 Đường 2
                                (KDC sông Ông Lớn – KCN số 6 – Lô số 4)
                                Đường số 5 Cuối đường               110.000
                                8 Đường 3
                                (KDC sông Ông Lớn – KCN số 6 – Lô số 4)
                                Đường số 6 Đường số 8                 93.000
                                9 Đường 4
                                (KDC sông Ông Lớn – KCN số 6 – Lô số 4)
                                Đường số 5 Đường số 10                 99.000
                                10 Đường 4A
                                (KDC Dương Hồng 9B4)
                                Đường số 13 Đường số 11               101.000
                                11 Đường 5
                                (KDC sông Ông Lớn – KCN số 6 – Lô số 4)
                                Nguyễn Văn Linh Đường số 10               120.000

                                Bảng Giá Đất Huyện Hóc Môn Năm 2024

                                Huyện Hóc Môn là khu vực có nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và công nghiệp. Giá đất huyện Hóc Môn năm 2024 có sự tăng trưởng ổn định, đặc biệt tại các khu vực gần các tuyến đường lớn và khu công nghiệp.

                                ĐVT: 1.000 VND
                                Bảng giá đất Huyện Hóc Môn
                                STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG Giá đất theo Quyết định 02/2020 Bảng giá đất dự kiến điều chỉnh Ghi chú
                                TỪ
                                (ĐIỂM ĐẦU)
                                ĐẾN
                                (ĐIỂM CUỐI)
                                (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
                                1 NGUYỄN THỊ THẢNH ĐẶNG THÚC VỊNH KÊNH TRẦN QUANG CƠ 610 22.400
                                2 BÀ ĐIỂM 12 QUỐC LỘ 1 THÁI THỊ GIỮ 780 19.500
                                3 BÀ ĐIỂM 2 NGUYỄN THỊ SÓC ĐƯỜNG LIÊN XÃ BÀ ĐIỂM-XUÂN THỚI THƯỢNG 830 19.500
                                4 BÀ ĐIỂM 3 NGUYỄN THỊ SÓC NGÃ 3 ĐƯỜNG LIÊN
                                XÃ XUÂN THỚI THƯỢNG
                                1.040 22.400
                                5 BÀ ĐIỂM 5 NGUYỄN ẢNH THỦ PHAN VĂN HỚN 1.040 22.900
                                6 BÀ ĐIỂM 6 NGUYỄN ẢNH THỦ QUỐC LỘ 22 1.250 27.500
                                7 NGUYỄN THỊ HUÊ NGUYỄN ẢNH THỦ QUỐC LỘ 22 1.560 34.300
                                8 THÁI THỊ GIỮ PHAN VĂN HỚN QUỐC LỘ 22 1.820 23.700
                                9 BÀ TRIỆU QUANG TRUNG NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC
                                (QUỐC LỘ 22)
                                3.120 47.300
                                10 BÙI CÔNG TRỪNG CẦU VÕNG NGÃ 3 ĐỒN 1.040 29.900
                                11 BÙI VĂN NGỮ NGÃ 3 BẦU NGUYỄN ẢNH THỦ 1.860 32.600

                                Bảng Giá Đất Huyện Nhà Bè Năm 2024

                                Huyện Nhà Bè là khu vực có vị trí chiến lược, gần cảng biển và khu công nghiệp lớn. Giá đất huyện Nhà Bè năm 2024 tăng mạnh, đặc biệt tại các khu vực gần các tuyến đường lớn và các dự án hạ tầng giao thông.

                                ĐVT: 1.000 VND
                                Bảng giá đất Huyện Nhà Bè
                                STT TÊN ĐƯỜNG HIỆU CHỈNH TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG Giá đất theo Quyết định 02/2020 Bảng giá đất dự kiến điều chỉnh Ghi chú
                                TỪ
                                (ĐIỂM ĐẦU)
                                ĐẾN
                                (ĐIỂM CUỐI)
                                (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
                                1 PHẠM HÙNG RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH CUỐI ĐƯỜNG 3.000 70.000
                                2 ĐẶNG NHỮ LÂM HUỲNH TẤN PHÁT KHO DẦU B 4.500 55.100
                                3 ĐÀO SƯ TÍCH LÊ VĂN LƯƠNG CẦU PHƯỚC LỘC 3.400 50.700
                                3,1 ĐÀO SƯ TÍCH CẦU PHƯỚC LỘC CUỐI ĐƯỜNG 2.800 41.700
                                4 ĐÀO TÔNG NGUYÊN HUỲNH TẤN PHÁT KHO DẦU C 4.500 55.100
                                5 NGUYỄN VĂN RÀNG TRỌN ĐƯỜNG 1.740 39.200
                                6 DƯƠNG CÁT LỢI HUỲNH TẤN PHÁT KHO DẦU A 4.500 55.100
                                7 ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2-3 TRỌN ĐƯỜNG 1.440 20.000
                                8 ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3-4 TRỌN ĐƯỜNG 1.440 20.000
                                9 ĐƯỜNG NỘI BỘ
                                KHU CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN HUYỆN TẠI XÃ LONG THỚI
                                TRỌN ĐƯỜNG 2.100 26.900
                                10 ĐƯỜNG NỘI BỘ
                                KHU DÂN CƯ RẠCH NÒ
                                ĐƯỜNG NỘI BỘ
                                KHU DÂN CƯ RẠCH NÒ (THỊ TRẤN NHÀ BÈ)
                                TRỌN ĐƯỜNG 3.600 55.100
                                11 ĐƯỜNG NỘI BỘ
                                KHU DÂN CƯ THÁI SƠN
                                ĐƯỜNG NỘI BỘ
                                KHU DÂN CƯ THÁI SƠN (XÃ PHƯỚC KIỂN)
                                TRỌN ĐƯỜNG 3.600 55.100

                                Bảng Giá Đất Huyện Củ Chi Năm 2024

                                Huyện Củ Chi là khu vực có nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch sinh thái. Giá đất huyện Củ Chi năm 2024 có sự tăng trưởng ổn định, đặc biệt tại các khu vực gần các tuyến đường lớn và các khu du lịch.

                                ĐVT: 1.000 VND
                                Bảng giá đất Huyện Củ Chi
                                STT TÊN TUYẾN ĐOẠN ĐƯỜNG TÊN MỚI ĐOẠN ĐƯỜNG Giá đất theo Quyết định 02/2020 Bảng giá đất dự kiến điều chỉnh
                                TỪ ĐOẠN ĐẾN ĐOẠN TỪ ĐOẠN ĐẾN ĐOẠN
                                (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
                                1 AN NHƠN TÂY TRỌN ĐƯỜNG 310 8.300
                                2 BÀ THIÊN TRỌN ĐƯỜNG 320 8.300
                                3 BÀU LÁCH TRỌN ĐƯỜNG 290 8.300
                                4 BÀU TRÂM TRỌN ĐƯỜNG 460 9.400
                                5 BÀU TRE TRỌN ĐƯỜNG 730 9.500
                                6 BẾN CỎ TỈNH LỘ 15 SÔNG SÀI GÒN 290 7.000
                                7 BẾN ĐÌNH TRỌN ĐƯỜNG 290 7.800
                                8 BẾN SÚC TRỌN ĐƯỜNG 290 7.300
                                9 BÌNH MỸ TỈNH LỘ 9 VÕ VĂN BÍCH 920 19.400
                                10 BỐN PHÚ (TRUNG AN) – HUỲNH THỊ BẲNG (PHÚ HÒA ĐÔNG) TRỌN ĐƯỜNG 320 7.300
                                11 BÙI THỊ ĐIỆT TRỌN ĐƯỜNG 320 8.300

                                  ĐĂNG KÝ NHẬN BẢNG GIÁ & ƯU ĐÃI TỪ CHỦ ĐẦU TƯ

                                  Icon bảng giá Bảng giá mới 31/03/2025
                                  Icon hồ sơ pháp lý Hồ sơ pháp lý
                                  Icon chính sách bán hàng Chính sách bán hàng

                                  Bảng Giá Đất Huyện Cần Giờ Năm 2024

                                  Huyện Cần Giờ là khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái biển. Giá đất huyện Cần Giờ năm 2024 có sự tăng trưởng đáng kể, đặc biệt tại các khu vực gần biển và các dự án du lịch mới.

                                  ĐVT: 1.000 VND
                                  Bảng giá đất Huyện Hóc Môn
                                  STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG Giá đất theo Quyết định 02/2020 Bảng giá đất dự kiến điều chỉnh Ghi chú
                                  TỪ
                                  (ĐIỂM ĐẦU)
                                  ĐẾN
                                  (ĐIỂM CUỐI)
                                  (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
                                  1 ĐƯỜNG AN THỚI ĐÔNG
                                  ĐƯỜNG AN THỚI ĐÔNG SÔNG SOÀI RẠP + 1KM 560                          6.100
                                  ĐƯỜNG AN THỚI ĐÔNG +1KM RỪNG SÁC 430                          6.100
                                  2 BÀ XÁN RỪNG SÁC CẦU TẮC TÂY ĐEN 430                          6.100
                                  3 ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ
                                  ĐỒNG HÒA
                                  CẦU ĐÒ ĐỒNG HÒA DUYÊN HẢI 640                          9.000
                                  4 BÙI LÂM DUYÊN HẢI BIỂN ĐÔNG 1.080                        15.200
                                  5 ĐẶNG VĂN KIỀU BẾN ĐÒ CƠ KHÍ DUYÊN HẢI 1.080                        15.200
                                  6 ĐÀO CỬ DUYÊN HẢI TẮC XUẤT 1.560                        22.000
                                  ĐÀO CỬ TẮC XUẤT LÊ HÙNG YÊN 1.500                        21.100
                                  ĐÀO CỬ LÊ HÙNG YÊN GIỒNG CHÁY 1.500                        21.100
                                  7 ĐÊ EC RỪNG SÁC TRẦN QUANG QUỜN 590                          4.900
                                  8 DƯƠNG VĂN HẠNH
                                  DƯƠNG VĂN HẠNH ĐÊ MUỐI ÔNG TIÊN AO LÀNG 480                          7.900
                                  DƯƠNG VĂN HẠNH AO LÀNG ĐÌNH THỜ
                                  DƯƠNG VĂN HẠNH
                                  740                          9.500
                                  DƯƠNG VĂN HẠNH ĐÌNH THỜ
                                  DƯƠNG VĂN HẠNH
                                  ĐÊ SOÀI RẠP 480                          7.900
                                  9 DUYÊN HẢI
                                  DUYÊN HẢI CHỢ CẦN GIỜ NGHĨA TRANG
                                  LIỆT SĨ RỪNG SÁC
                                  1.410                        19.900
                                  DUYÊN HẢI NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC CẦU RẠCH LỠ 1.200                        16.900
                                  DUYÊN HẢI CẦU RẠCH LỠ THẠNH THỚI 1.230                        17.300
                                  DUYÊN HẢI THẠNH THỚI NGUYỄN VĂN MẠNH (GẦN UBND XÃ CŨ) 1.060                        14.900
                                  DUYÊN HẢI NGUYỄN VĂN MẠNH (GẦN UBND XÃ CŨ) CHỢ ĐỒNG HÒA 900                        12.700
                                  10 ĐƯỜNG CHÍNH VÀO KHU DÂN CƯ ĐỒNG TRANH BẾN ĐÒ ĐỒNG TRANH DUYÊN HẢI 530                          7.500
                                  11 GIỒNG AO TẮC XUẤT GIỒNG CHÁY 590                        11.100

                                    ĐĂNG KÝ NHẬN BẢNG GIÁ & ƯU ĐÃI TỪ CHỦ ĐẦU TƯ

                                    Icon bảng giá Bảng giá mới 31/03/2025
                                    Icon hồ sơ pháp lý Hồ sơ pháp lý
                                    Icon chính sách bán hàng Chính sách bán hàng

                                    Ảnh Hưởng Của Bảng Giá Đất Đến Nền Kinh Tế Hồ Chí Minh

                                    Biến động giá đất không chỉ ảnh hưởng đến thị trường bất động sản mà còn có tác động lan tỏa đến nhiều lĩnh vực khác của nền kinh tế Hồ Chí Minh:

                                    • Đầu tư: Giá đất tăng cao thu hút dòng vốn đầu tư lớn vào lĩnh vực bất động sản, thúc đẩy phát triển kinh tế. Tuy nhiên, cũng gây ra tình trạng đầu cơ, làm tăng nguy cơ bong bóng bất động sản.
                                    • Tiêu dùng: Giá đất tăng làm giảm sức mua của người dân, ảnh hưởng tiêu cực đến các ngành hàng tiêu dùng khác.
                                    • Ngân sách: Giá đất tăng giúp tăng thu ngân sách nhà nước từ các loại thuế, phí liên quan đến bất động sản.
                                    • Xã hội: Giá đất tăng cao làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo, gây khó khăn cho người có thu nhập thấp trong việc tiếp cận nhà ở.

                                    Dự Báo Xu Hướng Thị Trường Bất Động Sản TP Hồ Chí Minh

                                    Trong tương lai, thị trường bất động sản TP Hồ Chí Minh được dự báo sẽ tiếp tục phát triển, nhưng với tốc độ chậm lại và có sự phân hóa rõ rệt giữa các phân khúc:

                                    • Phân khúc đất nền: Giá đất nền tại các khu vực vùng ven dự kiến sẽ tiếp tục tăng, nhưng với tốc độ chậm hơn so với năm 2024.
                                    • Phân khúc căn hộ: Nguồn cung căn hộ trung và cao cấp sẽ tăng lên, giúp giảm áp lực lên giá bán. Phân khúc căn hộ giá rẻ vẫn khan hiếm, cần sự hỗ trợ từ chính sách của nhà nước.
                                    • Phân khúc nhà phố, biệt thự: Phân khúc này sẽ phát triển ổn định, tập trung vào các dự án có vị trí tốt, tiện ích đầy đủ và thiết kế độc đáo.
                                    • Xu hướng phát triển bất động sản xanh và thông minh: Các dự án bất động sản xanh, sử dụng công nghệ thông minh và tiết kiệm năng lượng ngày càng được ưa chuộng. Đây được xem là xu hướng tất yếu của thị trường trong bối cảnh biến đổi khí hậu và đô thị hóa nhanh chóng.

                                    Lời Mời Hợp Tác Cùng Công Ty Bất Động Sản Lộc Phát Hưng

                                    Với kinh nghiệm lâu năm và đội ngũ chuyên gia am hiểu thị trường, Lộc Phát Hưng tự tin mang đến cho quý khách hàng những giải pháp đầu tư bất động sản hiệu quả và an toàn nhất.

                                    Quý khách hàng quan tâm đến thị trường bất động sản TP Hồ Chí Minh vui lòng liên hệ:

                                    Hotline Mua Bán + Cho Thuê + Ký Gửi Căn Hộ Tp Hồ Chí Minh 0933.098.890

                                    Hoặc điền thông tin vào form liên hệ tương ứng với từng quận huyện để được tư vấn chi tiết.

                                    Lộc Phát Hưng – Đồng hành cùng bạn trên con đường đầu tư thành công!

                                      ĐĂNG KÝ NHẬN BẢNG GIÁ & ƯU ĐÃI TỪ CHỦ ĐẦU TƯ

                                      Icon bảng giá Bảng giá mới 31/03/2025
                                      Icon hồ sơ pháp lý Hồ sơ pháp lý
                                      Icon chính sách bán hàng Chính sách bán hàng

                                      Rate this post